Đọc nhanh: 贪青 (tham thanh). Ý nghĩa là: chín muộn (cây nông nghiệp.).
贪青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chín muộn (cây nông nghiệp.)
农作物到了变黄成熟的时期,茎叶仍繁茂呈青绿色多由氮肥或水分过多等引起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪青
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贪›
青›