Đọc nhanh: 贩子 (phiến tử). Ý nghĩa là: con buôn; lái buôn; thương nhân; người buôn. Ví dụ : - 牲口贩子 người buôn gia súc. - 战争贩子 lái buôn chiến tranh
贩子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con buôn; lái buôn; thương nhân; người buôn
往来各地贩卖东西的人 (多含贬义)
- 牲口 贩子
- người buôn gia súc
- 战争贩子
- lái buôn chiến tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 战争贩子
- lái buôn chiến tranh
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 牲口 贩子
- người buôn gia súc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
贩›