Đọc nhanh: 戏票贩子 (hí phiếu phiến tử). Ý nghĩa là: Người buôn vé (phe vé).
戏票贩子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người buôn vé (phe vé)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏票贩子
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 你们 俩 也 真是 , 戏票 都 买好 了 , 你们 又 不 去 了
- hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
戏›
票›
贩›