Đọc nhanh: 贩婴 (phiến anh). Ý nghĩa là: buôn bán trẻ em.
贩婴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn bán trẻ em
child trafficking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩婴
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 他 贩鱼 为生
- Anh ta bán cá kiếm sống.
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 那个 贩在 市场 里 很 有名
- Người buôn đó rất nổi tiếng ở trong chợ.
- 她 昨天 产下 了 一名 男婴
- Cô ấy đã sinh ra một bé trai vào hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婴›
贩›