Đọc nhanh: 贪占 (tham chiếm). Ý nghĩa là: chiếm đoạt.
贪占 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đoạt
to misappropriate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪占
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 因为 贪污 被 法办
- Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他 因为 贪心 而 受骗上当
- Anh ấy bị lừa vì lòng tham.
- 他们 因为 贪婪 而 犯罪
- Họ phạm tội vì tham lam.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
贪›