Đọc nhanh: 货物发运 (hoá vật phát vận). Ý nghĩa là: Chuyên chở hàng hoá; Vận chuyển hàng hoá.
货物发运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyên chở hàng hoá; Vận chuyển hàng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货物发运
- 物流 公司 负责 运输 货物
- Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 卡车 运送 了 很多 货物
- Xe tải đã vận chuyển nhiều hàng hóa.
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 我们 需要 运送 货物
- Chúng ta cần vận chuyển hàng hóa.
- 货物 在 运输 期间 受损
- Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
物›
货›
运›