货源 huòyuán
volume volume

Từ hán việt: 【hoá nguyên】

Đọc nhanh: 货源 (hoá nguyên). Ý nghĩa là: nguồn hàng; luồng hàng. Ví dụ : - 货源充足 nguồn hàng đầy đủ. - 开辟货源 khai thác nguồn hàng. - 扩大货源 mở rộng nguồn hàng

Ý Nghĩa của "货源" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

货源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguồn hàng; luồng hàng

货物的来源

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货源充足 huòyuánchōngzú

    - nguồn hàng đầy đủ

  • volume volume

    - 开辟 kāipì 货源 huòyuán

    - khai thác nguồn hàng

  • volume volume

    - 扩大 kuòdà 货源 huòyuán

    - mở rộng nguồn hàng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货源

  • volume volume

    - 中路 zhōnglù huò

    - hàng chất lượng trung bình.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 稳定 wěndìng de 货源 huòyuán

    - Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.

  • volume volume

    - 开辟 kāipì 货源 huòyuán

    - khai thác nguồn hàng

  • volume volume

    - 货源充足 huòyuánchōngzú

    - nguồn hàng đầy đủ

  • volume volume

    - 扩大 kuòdà 货源 huòyuán

    - mở rộng nguồn hàng

  • volume volume

    - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • volume volume

    - 不是 búshì 那个 nàgè 开关 kāiguān 这个 zhègè 蠢货 chǔnhuò

    - Không phải cái van đó, đồ ngốc!

  • volume volume

    - zhè 批货 pīhuò 因为 yīnwèi 货源 huòyuán 紧张 jǐnzhāng 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 分批 fēnpī 装运 zhuāngyùn nín 认为 rènwéi 合适 héshì ma

    - Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao