Đọc nhanh: 货源 (hoá nguyên). Ý nghĩa là: nguồn hàng; luồng hàng. Ví dụ : - 货源充足 nguồn hàng đầy đủ. - 开辟货源 khai thác nguồn hàng. - 扩大货源 mở rộng nguồn hàng
货源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn hàng; luồng hàng
货物的来源
- 货源充足
- nguồn hàng đầy đủ
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货源
- 中路 货
- hàng chất lượng trung bình.
- 这家 店有 稳定 的 货源
- Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 货源充足
- nguồn hàng đầy đủ
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
货›