Đọc nhanh: 货币收益 (hoá tệ thu ích). Ý nghĩa là: lợi nhuận từ tiền tệ.
货币收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận từ tiền tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币收益
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
收›
益›
货›