Đọc nhanh: 货币结算 (hoá tệ kết toán). Ý nghĩa là: Quyết đoán, hạch toán.
货币结算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyết đoán, hạch toán
货币结算是在商品经济条件下,各经济单位间由于商品交易、劳务供应和资金调拨等经济活动而引起的货币收付行为。结算按支付方式的不同分为现金结算、票据转让和转账结算,简称结算。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币结算
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 货款 结算 后 再 联系
- Liên hệ lại sau khi thanh toán tiền hàng.
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 公司 每年 都 要 结算 一次
- Hôm nay chúng ta sẽ quyết toán hóa đơn.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
算›
结›
货›