Đọc nhanh: 账本儿 (trướng bổn nhi). Ý nghĩa là: sổ sách.
账本儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账本儿
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 桌子 边儿 上 有 一 本书
- Trên mép bàn có một quyển sách.
- 本家儿 不 来 , 别人 不好 替 他 做主
- tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
本›
账›