Đọc nhanh: 败逃 (bại đào). Ý nghĩa là: thua chạy.
败逃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thua chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败逃
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 败阵 而 逃
- thua trận tháo chạy
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
败›
逃›