Đọc nhanh: 败散 (bại tán). Ý nghĩa là: tán bại.
败散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败散
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
败›