Đọc nhanh: 合奏曲 (hợp tấu khúc). Ý nghĩa là: hợp tấu khúc.
合奏曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tấu khúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合奏曲
- 合能 增强 节奏
- Hợp có thể tăng cường nhịp điệu.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 她 不仅 很会 演奏 而且 还会 作曲
- Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
奏›
曲›