Đọc nhanh: 光耀门楣 (quang diệu môn mi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mang lại danh dự cho gia đình của một người, lộng lẫy chiếu cửa đình (thành ngữ).
光耀门楣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mang lại danh dự cho gia đình của một người
fig. to bring honor to one's family
✪ 2. lộng lẫy chiếu cửa đình (thành ngữ)
splendor shines on the family's door (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光耀门楣
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 灯光 辉耀 着 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
楣›
耀›
门›