Đọc nhanh: 贤臣 (hiền thần). Ý nghĩa là: hiền thần.
贤臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiền thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤臣
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 他 广罗 天下 贤才
- Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 我们 应该 亲 贤臣 , 远 小人
- Chúng ta nên gần gũi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臣›
贤›