Đọc nhanh: 重厚 (trọng hậu). Ý nghĩa là: Lớn lao dày dặn. Chỉ cách đối đãi tốt đẹp..
重厚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lớn lao dày dặn. Chỉ cách đối đãi tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重厚
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 厚重 的 礼物
- lễ vật phong phú.
- 厚重 的 棉 帘子
- tấm màn vừa dày vừa nặng.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
重›