Đọc nhanh: 财运 (tài vận). Ý nghĩa là: vận may phát tài; tài vận; vận làm giàu. Ví dụ : - 财运亨通 tài vận hanh thông
财运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận may phát tài; tài vận; vận làm giàu
发财的运气
- 财运亨通
- tài vận hanh thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财运
- 财运亨通
- tài vận hanh thông
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 祝愿 你 今年 财运亨通 日进斗金
- Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 祝 你 财源 广进 , 财运亨通
- Chúc bạn tài lộc rộng mở, vận may phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
财›
运›