Đọc nhanh: 寄存财物 (kí tồn tài vật). Ý nghĩa là: gửi của.
寄存财物 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi của
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄存财物
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
寄›
物›
财›