Đọc nhanh: 玉帛 (ngọc bạch). Ý nghĩa là: ngọc và tơ lụa (dùng làm lễ vật hay tặng phẩm giữa các nước thời xưa.). Ví dụ : - 化干戈为玉帛(变战争为和平)。 biến chiến tranh thành hoà bình
玉帛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc và tơ lụa (dùng làm lễ vật hay tặng phẩm giữa các nước thời xưa.)
古时国与国间交际时用做礼物的玉器和丝织品
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉帛
- 玉帛
- ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)
- 化干戈为玉帛
- biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 他 把 玉米 稿 收集 起来
- Anh ấy thu thập thân cây ngô.
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帛›
玉›