Đọc nhanh: 财力 (tài lực). Ý nghĩa là: tiền vốn; khả năng kinh tế; sức của; tài lực. Ví dụ : - 财力雄厚。 tài lực hùng hậu
财力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền vốn; khả năng kinh tế; sức của; tài lực
经济力量(多指资金)
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 财力
✪ 1. 财务 + Tính từ
- 这家 公司 财力雄厚
- Công ty này có tài lực hùng hậu.
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
✪ 2. 财务 + Động từ
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财力
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 她 努力 居下 一些 财
- Cô ấy cố gắng tích lũy một chút của cải.
- 这家 公司 财力雄厚
- Công ty này có tài lực hùng hậu.
- 他 是 个 富豪 有 财力 买下 这栋 楼
- Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.
- 财务 压力 让 他 很 困扰
- Gánh nặng tài chính khiến anh ấy rất lo lắng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
财›