Đọc nhanh: 嘎巴 (dát ba). Ý nghĩa là: rắc; răng rắc; cốp (từ tượng thanh, tiếng cành cây gãy), xiu. Ví dụ : - 嘎巴一声,树枝折成两截儿。 rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
✪ 1. rắc; răng rắc; cốp (từ tượng thanh, tiếng cành cây gãy)
象声词,形容树枝等折断的声音
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
✪ 2. xiu
干休、罢休指不再计较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘎巴
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 饭粒 都 嘎巴 在 锅底 上 了
- hạt cơm bám vào đáy nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘎›
巴›