volume volume

Từ hán việt: 【dát.kiết.ca】

Đọc nhanh: (dát.kiết.ca). Ý nghĩa là: bướng bỉnh; nghịch ngợm, ương dở; kỳ quặc. Ví dụ : - 妹妹向来特别嘎气。 Em gái luôn rất nghịch ngợm.. - 他性格有点小嘎性。 Tính cách anh ấy có chút bướng bỉnh.. - 他这人性格有点嘎。 Người này tính cách có chút kỳ quặc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bướng bỉnh; nghịch ngợm

调皮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 有点 yǒudiǎn 小嘎 xiǎogā xìng

    - Tính cách anh ấy có chút bướng bỉnh.

✪ 2. ương dở; kỳ quặc

乖僻; 脾气不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén 性格 xìnggé 有点 yǒudiǎn

    - Người này tính cách có chút kỳ quặc.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi 实在 shízài 太嘎 tàigā

    - Tính cách cô ấy thực sự quá ương dở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • volume volume

    - 衣裳 yīshang shàng 还有 háiyǒu zhōu 嘎巴 gābā ér

    - trên áo còn dính vết cháo khô.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 办事 bànshì 嘎嘣脆 gābēngcuì

    - lời nói và hành động dứt khoát

  • volume volume

    - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • volume volume

    - 汽车 qìchē de 一声 yīshēng 刹住 shāzhù le

    - Ô tô thắng két một tiếng là dừng lại ngay.

  • volume volume

    - 饭粒 fànlì dōu 嘎巴 gābā zài 锅底 guōdǐ shàng le

    - hạt cơm bám vào đáy nồi.

  • volume volume

    - 这嘎调 zhègādiào 难度 nándù 非常 fēicháng

    - Giọng cao này độ khó rất lớn.

  • volume volume

    - 那嘎调 nàgādiào ràng rén 印象 yìnxiàng shēn

    - Giọng cao đó để lại ấn tượng sâu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Gā , Gá , Gǎ
    • Âm hán việt: Ca , Dát , Kiết
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨フ一一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMUI (口一山戈)
    • Bảng mã:U+560E
    • Tần suất sử dụng:Cao