Đọc nhanh: 负薄 (phụ bạc). Ý nghĩa là: Ăn ở xấu xa, trái ngược với sự ăn ở tốt đẹp của người khác đối với mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mấy người phụ bạc xưa kia, chiếu danh tầm bắt về hỏi tra «..
负薄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn ở xấu xa, trái ngược với sự ăn ở tốt đẹp của người khác đối với mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mấy người phụ bạc xưa kia, chiếu danh tầm bắt về hỏi tra «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负薄
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薄›
负›