疏薄 shū báo
volume volume

Từ hán việt: 【sơ bạc】

Đọc nhanh: 疏薄 (sơ bạc). Ý nghĩa là: Thưa và mỏng. Chỉ sự ít ỏi, kém cỏi. Truyền Hoàng Trừu có câu: » Tài sơ đức bạc biết nào có nên «., thưa mỏng; thưa rểu.

Ý Nghĩa của "疏薄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疏薄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Thưa và mỏng. Chỉ sự ít ỏi, kém cỏi. Truyền Hoàng Trừu có câu: » Tài sơ đức bạc biết nào có nên «.

✪ 2. thưa mỏng; thưa rểu

密度小; 不浓厚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏薄

  • volume volume

    - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • volume volume

    - 高山 gāoshān shàng 空气稀薄 kōngqìxībó

    - trên núi cao không khí loãng.

  • volume volume

    - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

  • volume volume

    - zhǐ 得到 dédào le 一点 yìdiǎn 薄酬 bóchóu

    - Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 疏忽 shūhu 造成 zàochéng 大错 dàcuò

    - Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 只有 zhǐyǒu 几亩 jǐmǔ 薄田 bótián

    - Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.

  • volume volume

    - duì 电脑操作 diànnǎocāozuò 生疏 shēngshū

    - Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng 渐渐 jiànjiàn 生疏 shēngshū le

    - Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao