Đọc nhanh: 疏薄 (sơ bạc). Ý nghĩa là: Thưa và mỏng. Chỉ sự ít ỏi, kém cỏi. Truyền Hoàng Trừu có câu: » Tài sơ đức bạc biết nào có nên «., thưa mỏng; thưa rểu.
疏薄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thưa và mỏng. Chỉ sự ít ỏi, kém cỏi. Truyền Hoàng Trừu có câu: » Tài sơ đức bạc biết nào có nên «.
✪ 2. thưa mỏng; thưa rểu
密度小; 不浓厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏薄
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
薄›