Đọc nhanh: 负离子 (phụ ly tử). Ý nghĩa là: mang điện âm; i-on âm.
负离子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang điện âm; i-on âm
带负电荷的离子如氯离子Cl-、硝酸根离子NO3-等也叫阴离子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负离子
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 他们 看样子 会 离婚
- Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
- 别以为 老子 好 欺负 !
- Đừng nghĩ rằng bố mày dễ bị bắt nạt!
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
离›
负›