负情 fù qíng
volume volume

Từ hán việt: 【phụ tình】

Đọc nhanh: 负情 (phụ tình). Ý nghĩa là: vô ơn bạc nghĩa; bạc bẽo; tình phụ; vô ơn bội nghĩa; vô ơn.

Ý Nghĩa của "负情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

负情 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô ơn bạc nghĩa; bạc bẽo; tình phụ; vô ơn bội nghĩa; vô ơn

有负情谊;背弃情人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负情

  • volume volume

    - 爱人 àiren de 深情 shēnqíng

    - Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 感到 gǎndào 负疚 fùjiù

    - việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - shuí 承望 chéngwàng 负义 fùyì 绝情 juéqíng

    - ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn le 负面 fùmiàn 情绪 qíngxù

    - Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yóu 负责管理 fùzéguǎnlǐ

    - Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - yào 关注 guānzhù 事情 shìqing de 负面 fùmiàn

    - Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao