Đọc nhanh: 负情 (phụ tình). Ý nghĩa là: vô ơn bạc nghĩa; bạc bẽo; tình phụ; vô ơn bội nghĩa; vô ơn.
负情 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô ơn bạc nghĩa; bạc bẽo; tình phụ; vô ơn bội nghĩa; vô ơn
有负情谊;背弃情人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负情
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 这件 事情 由 他 负责管理
- Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 要 关注 事情 的 负面
- Cần chú ý đến mặt trái của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
负›