Đọc nhanh: 负向 (phụ hướng). Ý nghĩa là: tiêu cực (phản ứng, cảm xúc, v.v.).
负向 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu cực (phản ứng, cảm xúc, v.v.)
negative (response, emotion etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负向
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不知去向
- không biết hướng đi.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 他 做事 一向 认真负责
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
负›