mào
volume volume

Từ hán việt: 【mạo.mạc.mộc】

Đọc nhanh: (mạo.mạc.mộc). Ý nghĩa là: tướng mạo; diện mạo; dung mạo, ngoại hình; bề ngoài; cảnh, trạng thái; dáng vẻ; vẻ. Ví dụ : - 她貌若天仙。 Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.. - 城市的面貌焕然一新。 Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.. - 她的容貌十分美丽。 Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tướng mạo; diện mạo; dung mạo

相貌;容貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 貌若天仙 màoruòtiānxiān

    - Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 面貌 miànmào 焕然一新 huànrányìxīn

    - Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.

  • volume volume

    - de 容貌 róngmào 十分 shífēn 美丽 měilì

    - Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ngoại hình; bề ngoài; cảnh

外表;外观

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新车 xīnchē de mào 吸引 xīyǐn 别人 biérén

    - Ngoại hình của chiếc xe mới hấp dẫn người ta.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 看清 kànqīng 事件 shìjiàn de 全貌 quánmào

    - Chúng tôi không thể xem được toàn cảnh của sự kiện.

✪ 3. trạng thái; dáng vẻ; vẻ

古书注解里表示状态、样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他貌 tāmào 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.

  • volume volume

    - 她貌 tāmào 欢喜 huānxǐ 异常 yìcháng

    - Cô ấy có vẻ vui mừng lạ thường.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái mào 天真无邪 tiānzhēnwúxié

    - Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - de 相貌 xiàngmào hěn 丑陋 chǒulòu

    - Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.

  • volume volume

    - de 容貌 róngmào 发生 fāshēng le 变化 biànhuà

    - Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.

  • volume volume

    - 待人接物 dàirénjiēwù hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.

  • volume volume

    - hěn 在乎 zàihu 自己 zìjǐ de 容貌 róngmào

    - Anh ấy rất quan tâm tới vẻ ngoài.

  • volume volume

    - 风貌 fēngmào 娉婷 pīngtíng

    - phong thái tướng mạo tha thướt

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 礼貌 lǐmào de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy nhận lời mời lịch sự.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 美丽 měilì de 外貌 wàimào

    - Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao