Đọc nhanh: 豪雄 (hào hùng). Ý nghĩa là: mưa to; mưa lớn。大雨。 一夜豪雨 mưa to suốt đêm.
豪雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưa to; mưa lớn。大雨。 一夜豪雨 mưa to suốt đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪雄
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 英雄豪杰
- anh hùng hào kiệt
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
豪›
雄›