Đọc nhanh: 道貌 (đạo mạo). Ý nghĩa là: ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm) 。形容神態莊嚴 (現多含譏諷意) 。.
道貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm) 。形容神態莊嚴 (現多含譏諷意) 。
形容神态庄严
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道貌
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 这道题 貌似 很 简单
- Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
貌›
道›