道貌 dào mào
volume volume

Từ hán việt: 【đạo mạo】

Đọc nhanh: 道貌 (đạo mạo). Ý nghĩa là: ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm) 。形容神態莊嚴 (現多含譏諷意) 。.

Ý Nghĩa của "道貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

道貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm) 。形容神態莊嚴 (現多含譏諷意) 。

形容神态庄严

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道貌

  • volume volume

    - 道貌岸然 dàomàoànrán

    - đạo mạo nghiêm trang

  • volume volume

    - 一道 yīdào 围墙 wéiqiáng

    - một bức tường bao quanh

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 貌似 màosì hěn 简单 jiǎndān

    - Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.

  • volume volume

    - 所幸 suǒxìng 我们 wǒmen néng 知道 zhīdào de 大概 dàgài 相貌 xiàngmào

    - May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò le 天机 tiānjī

    - một lời đã lộ hết bí mật.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao