Đọc nhanh: 举趾 (cử chỉ). Ý nghĩa là: Hán Việt: CỬ TÚC KHINH TRỌNG hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng。所處地位重要,一舉一動都關系到全局。.
举趾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: CỬ TÚC KHINH TRỌNG hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng。所處地位重要,一舉一動都關系到全局。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举趾
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
趾›