举趾 jǔ zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cử chỉ】

Đọc nhanh: 举趾 (cử chỉ). Ý nghĩa là: Hán Việt: CỬ TÚC KHINH TRỌNG hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng。所處地位重要一舉一動都關系到全局。.

Ý Nghĩa của "举趾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

举趾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hán Việt: CỬ TÚC KHINH TRỌNG hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng。所處地位重要,一舉一動都關系到全局。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举趾

  • volume volume

    - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • volume volume

    - 举动 jǔdòng 脱略 tuōlüè

    - không kiềm chế hành động

  • volume volume

    - 举其大要 jǔqídàyào

    - đưa ra phần chính.

  • volume volume

    - 举其大端 jǔqídàduān

    - chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.

  • volume volume

    - 举动 jǔdòng 失常 shīcháng

    - cử chỉ không bình thường.

  • volume volume

    - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMYLM (口一卜中一)
    • Bảng mã:U+8DBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình