豆腐饭 dòufu fàn
volume volume

Từ hán việt: 【đậu hủ phạn】

Đọc nhanh: 豆腐饭 (đậu hủ phạn). Ý nghĩa là: cơm chay.

Ý Nghĩa của "豆腐饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

豆腐饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơm chay

指丧家招待前来吊唁的亲友吃的饭食 (多为素食)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆腐饭

  • volume volume

    - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃豆腐 chīdòufu

    - Tôi thích ăn đậu phụ.

  • volume volume

    - mǎi 豆腐 dòufǔ le

    - Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.

  • volume volume

    - chī guò 臭豆腐 chòudòufǔ ma

    - Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn jiù chī 绿豆稀饭 lǜdòuxīfàn

    - Tối nay ăn cháo đậu xanh.

  • volume volume

    - 筷子 kuàizi jiā le 一块 yīkuài 豆腐 dòufǔ

    - Cô ấy dùng đũa gắp một miếng đậu phụ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 豆腐 dòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Món đậu phụ mẹ tôi làm rất ngon.

  • volume volume

    - mǎi le 一块 yīkuài 豆腐 dòufǔ 回家 huíjiā

    - Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao