Đọc nhanh: 谷草 (cốc thảo). Ý nghĩa là: cây kê, cây lúa; rơm lúa.
谷草 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây kê
谷子 (粟) 脱粒后的秆,可做饲料
✪ 2. cây lúa; rơm lúa
稻草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷草
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
谷›