Đọc nhanh: 谷粮仓 (cốc lương thương). Ý nghĩa là: Kho Lương.
谷粮仓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kho Lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷粮仓
- 这个 粮仓 很大
- Kho lương thực này rất lớn.
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 这个 仓库 的 粮食 保管 得 很 好
- lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
粮›
谷›