跌至谷底 diē zhì gǔdǐ
volume volume

Từ hán việt: 【điệt chí cốc để】

Đọc nhanh: 跌至谷底 (điệt chí cốc để). Ý nghĩa là: chạm đáy (thành ngữ). Ví dụ : - 产品销售量大幅度下降目前已跌至谷底。 lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

Ý Nghĩa của "跌至谷底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跌至谷底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạm đáy (thành ngữ)

to hit rock bottom (idiom)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌至谷底

  • volume volume

    - 谷底 gǔdǐ 可见 kějiàn 深渊 shēnyuān

    - Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.

  • volume volume

    - 截至 jiézhì 月底 yuèdǐ 项目 xiàngmù jiāng 完工 wángōng

    - Tính đến cuối tháng, dự án sẽ hoàn thành.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 时间 shíjiān 自即日起 zìjírìqǐ zhì 本月底 běnyuèdǐ zhǐ

    - Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 工作 gōngzuò 展期 zhǎnqī zhì 五月 wǔyuè 结束 jiéshù

    - việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • volume volume

    - jiāng 这些 zhèxiē shì 告诉 gàosù 你们 nǐmen 使 shǐ 你们 nǐmen 不至于 bùzhìyú 跌倒 diēdǎo

    - Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 去年初 qùniánchū 开拍 kāipāi 直至 zhízhì 今年底 jīnniándǐ cái 停机 tíngjī

    - Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao