Đọc nhanh: 大谱儿 (đại phả nhi). Ý nghĩa là: dự định; dự liệu; kế hoạch, đại lược; sơ lược; sơ sơ; sơ. Ví dụ : - 究竟怎么做,心里应该先有个大谱儿。 rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.. - 我大谱儿算了一下,盖三间房得花近万元。 tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
大谱儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dự định; dự liệu; kế hoạch
设想的大致轮廓
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
✪ 2. đại lược; sơ lược; sơ sơ; sơ
大略;大致
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大谱儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
大›
谱›