Đọc nhanh: 谙晓 (am hiểu). Ý nghĩa là: Hiểu rõ..
✪ 1. Hiểu rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙晓
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 天色 破晓
- tảng sáng.
- 你 知晓 这件 事 了 吗 ?
- Bạn đã biết chuyện này chưa?
- 她 早已 知晓 这个 秘密
- Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.
- 她 晓得 这个 问题 的 答案
- Cô ấy biết câu trả lời cho vấn đề này.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 雨后 的 清晨 , 天一 破晓 就 晴空万里
- Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晓›
谙›