Đọc nhanh: 曝背 (bộc bối). Ý nghĩa là: Phơi lưng. Chỉ sự làm việc dưới trời nắng. ◇Lí Kì 李頎: Bách tuế lão ông bất chủng điền; Duy tri bộc bối lạc tàn niên 百歲老翁不種田; 惟知曝背樂殘年 (Dã lão bộc bối 野老曝背)..
曝背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phơi lưng. Chỉ sự làm việc dưới trời nắng. ◇Lí Kì 李頎: Bách tuế lão ông bất chủng điền; Duy tri bộc bối lạc tàn niên 百歲老翁不種田; 惟知曝背樂殘年 (Dã lão bộc bối 野老曝背).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曝背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曝›
背›