曝献 pù xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【bộc hiến】

Đọc nhanh: 曝献 (bộc hiến). Ý nghĩa là: Ngày xưa đời Tống; có người nhà quê phơi lưng ngoài nắng; thấy ấm áp dễ chịu; muốn đem cái ấm ấy dâng vua để mong được trọng thưởng. Tỉ dụ người ngu tối; đem tặng cho người khác cái tầm thường mà tưởng là quý báu. Cũng dùng làm khiêm từ khi đem vật gì tặng cho ai hoặc góp ý kiến với người khác. § Cũng viết là hiến bộc 獻曝. ◎Như: ngã đề xuất nhất điểm thiển kiến; chỉ thị dã nhân hiến bộc; quyền cung đại gia tham khảo bãi liễu 我提出一點淺見; 只是野人獻曝; 權供大家參考罷了..

Ý Nghĩa của "曝献" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

曝献 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngày xưa đời Tống; có người nhà quê phơi lưng ngoài nắng; thấy ấm áp dễ chịu; muốn đem cái ấm ấy dâng vua để mong được trọng thưởng. Tỉ dụ người ngu tối; đem tặng cho người khác cái tầm thường mà tưởng là quý báu. Cũng dùng làm khiêm từ khi đem vật gì tặng cho ai hoặc góp ý kiến với người khác. § Cũng viết là hiến bộc 獻曝. ◎Như: ngã đề xuất nhất điểm thiển kiến; chỉ thị dã nhân hiến bộc; quyền cung đại gia tham khảo bãi liễu 我提出一點淺見; 只是野人獻曝; 權供大家參考罷了.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曝献

  • volume volume

    - 一生 yīshēng dōu 贡献 gòngxiàn gěi le 国家 guójiā

    - Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。

  • volume volume

    - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 贬低 biǎndī le de 贡献 gòngxiàn

    - Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

  • volume volume

    - 储蓄 chǔxù dōu 捐献 juānxiàn gěi 灾区 zāiqū le

    - Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.

  • volume volume

    - 他特 tātè 为国为民 wéiguówéimín zuò 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.

  • volume volume

    - duì 药物学 yàowùxué de 贡献 gòngxiàn 很大 hěndà

    - Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.

  • volume volume

    - 重奖 zhòngjiǎng yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán

    - tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.

  • volume volume

    - 无私 wúsī 奉献 fèngxiàn le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+15 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AATE (日日廿水)
    • Bảng mã:U+66DD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao