Đọc nhanh: 营生 (doanh sinh). Ý nghĩa là: nghề kiếm sống; công việc; nghề nghiệp. Ví dụ : - 找个营生。 tìm việc. - 地里的营生他都拿得起来。 những công việc dưới lòng đất anh ấy đều làm được.
营生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghề kiếm sống; công việc; nghề nghiệp
(营生儿) 职业;工作
- 找个 营生
- tìm việc
- 地里 的 营生 他 都 拿 得 起来
- những công việc dưới lòng đất anh ấy đều làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营生
- 找个 营生
- tìm việc
- 工厂 从 单一 生产型 向 生产 经营型 转轨
- nhà máy thay đổi phương thức đi từ mô hình sản xuất riêng lẻ lên mô hình sản xuất kinh doanh.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 船户 们 长年 都 在 水上 营生
- các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước.
- 营 先生 是 我 的 邻居
- Ông Doanh là hàng xóm của tôi.
- 地里 的 营生 他 都 拿 得 起来
- những công việc dưới lòng đất anh ấy đều làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
营›