谈资 tánzī
volume volume

Từ hán việt: 【đàm tư】

Đọc nhanh: 谈资 (đàm tư). Ý nghĩa là: đề tài câu chuyện; đề tài nói chuyện. Ví dụ : - 茶余饭后的谈资。 đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu

Ý Nghĩa của "谈资" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谈资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề tài câu chuyện; đề tài nói chuyện

谈话的资料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 茶余饭后 cháyúfànhòu de 谈资 tánzī

    - đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈资

  • volume volume

    - 足资 zúzī 谈助 tánzhù

    - góp đề tài nói chuyện

  • volume volume

    - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • volume volume

    - 茶余饭后 cháyúfànhòu de 谈资 tánzī

    - đề tài nói chuyện trà dư tửu hậu

  • volume volume

    - 首次 shǒucì 订购 dìnggòu shí 本人 běnrén jiāng 提供 tígōng 信用 xìnyòng 照会 zhàohuì 资料 zīliào gěi nín

    - Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán

    - hội đàm giữa hai nước

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 谈得 tándé 十分 shífēn 欢洽 huānqià

    - hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.

  • volume volume

    - liǎng guó 为了 wèile 资源 zīyuán ér 斗争 dòuzhēng

    - Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 资源 zīyuán 正在 zhèngzài 迅速 xùnsù 减少 jiǎnshǎo

    - Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao