Đọc nhanh: 调动的资金 (điệu động đích tư kim). Ý nghĩa là: Vốn huy động.
调动的资金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn huy động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调动的资金
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 办学 需要 充足 的 资金
- Mở trường cần có nguồn vốn đủ.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 我们 的 薪金 每年 会 自动 增长
- Tiền lương của chúng tôi sẽ tăng tự động hàng năm.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
的›
调›
资›
金›