Đọc nhanh: 调拨 (điệu bát). Ý nghĩa là: phân phối; chia, điều động; sai phái. Ví dụ : - 调拨款项 chia tiền. - 调拨小麦种子 phân phối giống lúa mì. - 人员都听从他的指挥和调拨。 nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
调拨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân phối; chia
调动拨付 (多指物资)
- 调拨 款项
- chia tiền
- 调拨 小麦 种子
- phân phối giống lúa mì
✪ 2. điều động; sai phái
调遣
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调拨
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 调拨 款项
- chia tiền
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 调拨 小麦 种子
- phân phối giống lúa mì
- 酌量 调拨
- cân nhắc điều chỉnh
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
调›