Đọc nhanh: 调兵 (điều binh). Ý nghĩa là: điều binh khiển tướng; điều động binh tướng, bố trí nhân sự; sắp xếp nhân sự.
调兵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều binh khiển tướng; điều động binh tướng
調動兵將,進行布置。
✪ 2. bố trí nhân sự; sắp xếp nhân sự
進行人員的安排布置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调兵
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
调›