Đọc nhanh: 谁料 (thuỳ liệu). Ý nghĩa là: biết đâu.
谁料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁料
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
谁›