Đọc nhanh: 成本估价课 (thành bổn cổ giá khoá). Ý nghĩa là: Bộ phận tính giá thành.
成本估价课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận tính giá thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本估价课
- 不计成本
- không tính giá thành
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 他 刚刚 完成 本科课程
- Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
估›
成›
本›
课›