Đọc nhanh: 读书人 (độc thư nhân). Ý nghĩa là: phần tử trí thức; người có ăn học; người có học thức, học trò; học sinh.
读书人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần tử trí thức; người có ăn học; người có học thức
指知识分子;士人
✪ 2. học trò; học sinh
学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读书人
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 她 人生 的 乐趣 就是 读书
- Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 读书 能 丰富 人 的 灵魂
- Đọc sách giúp nuôi dưỡng tâm hồn.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
人›
读›