Đọc nhanh: 读物 (độc vật). Ý nghĩa là: sách báo; tài liệu; tạp chí. Ví dụ : - 儿童读物 sách báo nhi đồng. - 通俗读物 sách báo phổ thông. - 农村读物 sách báo về nông thôn
读物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách báo; tài liệu; tạp chí
供阅读的东西,包括书籍、杂志、报纸等
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 通俗读物
- sách báo phổ thông
- 农村 读物
- sách báo về nông thôn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读物
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 通俗读物
- sách báo phổ thông
- 这些 读物 内容 浅 , 容易 懂
- Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 它 的 有声 读物 是 我念 的
- Tôi đã làm sách nói về điều này.
- 你 有 很多 供 火车 旅行 时 阅读 的 读物 吗
- Bạn có nhiều sách để đọc khi đi du lịch bằng tàu hỏa không?
- 我 最近 一直 在读 生物力学 的 书
- Tôi đã đọc về cơ sinh học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
读›