nuò
volume volume

Từ hán việt: 【nhạ.nặc】

Đọc nhanh: (nhạ.nặc). Ý nghĩa là: này, ừ; vâng; dạ. Ví dụ : - 这不就是你的那把雨伞? Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?. - 要这样挖才挖得快。 Này, này, đào thế này mới nhanh.. - 我这就去办。 Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Thán từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. này

表示让人注意自已所指示的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - nuò zhè 就是 jiùshì de 雨伞 yǔsǎn

    - Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?

  • volume volume

    - nuò nuò yào 这样 zhèyàng cái kuài

    - Này, này, đào thế này mới nhanh.

✪ 2. ừ; vâng; dạ

答应的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - nuò zhè jiù bàn

    - Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.

  • volume volume

    - nuò 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Ừ, tôi đã chuẩn bị xong rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - nuò zhè jiù bàn

    - Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.

  • volume volume

    - 恭敬地 gōngjìngdì 唱喏 chàngnuò

    - Anh ấy kính cẩn cúi chào.

  • volume volume

    - 仆人 púrén 低头 dītóu 唱喏 chàngnuò

    - Người đầy tớ cúi đầu vái chào.

  • volume volume

    - nuò nuò yào 这样 zhèyàng cái kuài

    - Này, này, đào thế này mới nhanh.

  • volume volume

    - nuò 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Ừ, tôi đã chuẩn bị xong rồi.

  • volume volume

    - nuò zhè 就是 jiùshì de 雨伞 yǔsǎn

    - Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rě
    • Âm hán việt: Nhạ , Nặc
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RTKR (口廿大口)
    • Bảng mã:U+558F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình