Đọc nhanh: 喏 (nhạ.nặc). Ý nghĩa là: này, ừ; vâng; dạ. Ví dụ : - 喏,这不就是你的那把雨伞? Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?. - 喏,喏,要这样挖才挖得快。 Này, này, đào thế này mới nhanh.. - 喏,我这就去办。 Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.
喏 khi là Thán từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. này
表示让人注意自已所指示的事物
- 喏 , 这 不 就是 你 的 那 把 雨伞
- Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?
- 喏 , 喏 , 要 这样 挖 才 挖 得 快
- Này, này, đào thế này mới nhanh.
✪ 2. ừ; vâng; dạ
答应的声音
- 喏 , 我 这 就 去 办
- Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.
- 喏 , 我 已经 准备 好 了
- Ừ, tôi đã chuẩn bị xong rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喏
- 喏 , 我 这 就 去 办
- Ừ, tôi sẽ đi làm ngay.
- 他 恭敬地 唱喏
- Anh ấy kính cẩn cúi chào.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 喏 , 喏 , 要 这样 挖 才 挖 得 快
- Này, này, đào thế này mới nhanh.
- 喏 , 我 已经 准备 好 了
- Ừ, tôi đã chuẩn bị xong rồi.
- 喏 , 这 不 就是 你 的 那 把 雨伞
- Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
喏›