读懂 dú dǒng
volume volume

Từ hán việt: 【độc đổng】

Đọc nhanh: 读懂 (độc đổng). Ý nghĩa là: đọc hiểu, hiểu rõ về.

Ý Nghĩa của "读懂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

读懂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đọc hiểu, hiểu rõ về

to read and understand

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读懂

  • volume volume

    - dǒng 世情 shìqíng

    - không hiểu tình đời.

  • volume volume

    - 我读 wǒdú dǒng zhè 本书 běnshū

    - Tôi đọc không hiểu quyển sách này.

  • volume volume

    - néng 读懂 dúdǒng 乐谱 yuèpǔ ma

    - Bạn có thể đọc nhạc phổ không?

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 读物 dúwù 内容 nèiróng qiǎn 容易 róngyì dǒng

    - Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 易懂 yìdǒng 易读 yìdú 而且 érqiě 图解 tújiě 充足 chōngzú

    - Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.

  • volume volume

    - néng 读懂 dúdǒng 许多 xǔduō 汉字 hànzì

    - Cô ấy có thể đọc hiểu nhiều chữ Hán.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 只读 zhǐdú 本书 běnshū jiù 认为 rènwéi 懂得 dǒngde le 所有 suǒyǒu 哲学 zhéxué zhè 只是 zhǐshì 盲人摸象 mángrénmōxiàng 而已 éryǐ

    - Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao