Đọc nhanh: 读懂 (độc đổng). Ý nghĩa là: đọc hiểu, hiểu rõ về.
读懂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc hiểu, hiểu rõ về
to read and understand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读懂
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 我读 不 懂 这 本书
- Tôi đọc không hiểu quyển sách này.
- 你 能 读懂 乐谱 吗 ?
- Bạn có thể đọc nhạc phổ không?
- 这些 读物 内容 浅 , 容易 懂
- Mấy quyển sách báo này nội dung đơn giản dễ hiểu.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 她 能 读懂 许多 汉字
- Cô ấy có thể đọc hiểu nhiều chữ Hán.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懂›
读›